Back to top

Chương trình đào tạo ngành Điện Công Nghiệp – Điện Dân Dụng

  • CHƯƠNG TRÌNH
    ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
    (Ban hành theo Quyết định số 06 ngày 28 tháng 4 năm 2012 của Trường Trung cấp Công nghiệp Hà Nội)
    1. Ngành đào tạo                 : Điện Công nghiệp và Dân dụng
    2. Thời gian đào tạo            : 2 năm (24 tháng)
    3. Loại hình đào tạo            : Chính quy
    4. Đối tượng, thời gian đào tạo: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
    5. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 98 đvht
    6. Giới thiệu chương trình:
                Chương trình đào tạo TCNN ngành Điện công nghiệp & dân dụng nhằm đào tạo kỹ thuật viên có kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp ở trình độ trung cấp trong ngành Điện công nghiệp & dân dụng.
                Chương trình đào tạo TCNN ngành Điện công nghiệp & dân dụng cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về các loại thiết bị điện, khí cụ điện dân dụng và công nghiệp; cấu tạo, nguyên lý làm việc của một số thiết bị điện phức tạp; thiết kế tính toán mạng điện, chống sét và tiếp địa cho mạng điện của xí nghiệp cơ khí và nhà cao tầng; sửa chữa, lắp đặt lưới điện hạ áp và các quy phạm an toàn điện; kỹ năng thuyết minh các mạch điện của các máy công nghiệp….
                Chương trình đào tạo TCNN ngành Điện công nghiệp & dân dụng có khả năng làm việc tại các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp và quản lý lưới điện hạ áp thông thường. Người học sau khi tốt nghiệp có cơ hội học nâng cao nghiệp vụ theo đúng chuyên ngành đào tạo bằng các chương trình liên thông.
    7. Mục tiêu đào tạo
    7.1. Kiến thức:
    Có những kiến thức cơ bản cần thiết và tương đối có hệ thống về kỹ thuật cơ sở, kỹ thuật chuyên môn của ngành.
    – Am hiểu các lĩnh vực công nghệ chế tạo máy điện, sửa chữa, lắp đặt các thiết bị điện công nghiệp và dân dụng. Có khả năng thiết kế hệ thống cung cấp điện cho xí nghiệp công nghiệp và nhà cao tầng.
    – Hiểu biết về các loại thiết bị điện, khí cụ điện dân dụng và công nghiệp
    – Nắm vững lý thuyết chuyên môn cũng như rèn luyện tay nghề có khả năng nắm bắt được các công nghệ mới, thiết bị mới trong ngành áp dụng vào sản xuất.
    7.2. Kỹ năng:
    – Có khả năng thiết kế và lập quy trình công nghệ lắp ráp, sửa chữa và chế tạo các thiết bị điện công nghiệp, dân dụng thông thường.
    – Lắp ráp, sửa chữa một số mạch điện máy cắt gọt kim loại có độ phức tạp trung bình.
    – Chế tạo được bộ dây máy biến áp, máy điện KĐB 1 pha, 3 pha và máy điện 1 chiều.
    – Phán đoán được các sai hỏng, lập quy trình công nghệ sửa chữa và phục hồi các thiết bị điện, Có tay nghề bậc 2/7 thợ điện và một số nghề liên quan ở mức độ thấp hơn.
    – Có khả năng quản lý, điều hành một tổ sản xuất, sửa chữa thiết bị điện.
    7.3. Tác phong, thái độ nghề nghiệp:
                – Đạo đức nghề nghiệp theo tiêu chuẩn chung đối với cán bộ TCCN: Có kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp; có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp và thái độ phục vụ tốt.
                – Chương trình TCCN ngành Điện công nghiệp & dân dụng đào tạo học sinh có sức khỏe theo yêu cầu và tiêu chuẩn chung quy định của thông tư liên tịch Bộ Y tế – Đại học, THCN&DN số 10/TT-LB ngày 18/08/1989 đối với cán bộ trung học chuyên nghiệp (nay là trung cấp chuyên nghiệp).
    8. Khung chương trình đào tạo:
    7.1. Phân bổ thời gian hoạt động toàn khóa
    TT
    Hoạt động đào tạo
    Đơn vị tính
    Hệ tuyển PTTH
    ĐVHT
    1.
    Học
    Tiết
    1470
    98
    2.
    Sinh hoạt công dân
    Buổi
    05
     
    3.
    Thi học kỳ
    Tuần
    07
     
     
    3.1. Thi học kỳ
     
    04
     
     
    3.2. Thi tốt nghiệp
     
    03
     
    4.
    Thực tập
    Tuần
    26
     
     
    4.1. Thực tập môn học
     
    18
     
     
    4.2. Thực tập tốt nghiệp
     
    08
     
    5.
    Hoạt động ngoại khóa
    Tuần
    01
     
    6.
    Nghỉ hè, nghỉ tết, nghỉ lễ
    Tuần
    13
     
    7.
    Lao động công ích
    Tuần
    02
     
    8.
    Dự trữ
    Tuần
    03
     
     
    Tổng
    Tuần
    102
     
    8.2. Các học phần của chương trình và kế hoạch giảng dạy:
    8.2a. Các học phần của chương trình
    Tên môn
    Số tiết học
    Môn
    thi
    Bố trí theo (HK)
     
    TS
    LT
    TH
     
    HK1
    HK2
    HK3
    HK4
    A. Môn Chung
    435
     
     
     
     
     
     
     
    1. Chính trị
    90
    67
    23
    T
    90
     
     
     
    2. Giáo dục pháp luật
    30
    27
    3
     
     
    30
     
     
    3. Giáo dục quốc phòng
    75
    31
    44
     
    40
    35
     
     
    4. Tiếng Anh
    120
    55
    65
     
    60
    60
     
     
    5. Tin học đại cương
    60
    42
    18
     
    60
     
     
     
    6. Giáo dục thể chất
    60
    10
    50
     
    60
     
     
     
    B. Môn cơ sở
    375
     
     
     
     
     
     
     
    1. Vẽ kỹ thuật đại cương
    45
    30
    15
     
    45
     
     
     
    2. Vẽ điện
    30
    20
    10
     
     
    30
     
     
    3. Cơ sở kỹ thuật điện
    90
    70
    20
    T
    90
     
     
     
    4. Đo lường điện
    60
    45
    15
    T
     
    60
     
     
    5. Cơ kỹ thuật
    60
    50
    10
     
    60
     
     
     
    6. Vật liệu điện
    60
    50
    10
     
    60
     
     
     
    7. Tổ chức và QLSXDN
    30
    30
     
     
     
     
     
     
    C. Môn chuyên môn
    630
     
     
     
     
     
     
     
    C1. Môn bắt buộc
     
     
     
     
     
     
     
     
    1. Kỹ thuật an toàn điện
    30
    30
     
     
    30
     
     
     
    2. Điện tử công nghiệp
    60
    45
    15
    T
     
    60
     
     
    3. Máy điện
    120
    75
    45
    T
     
    120
     
     
    4. Khí cụ điện
    45
    40
    05
    T
     
    45
     
     
    5. Truyền động điện
    105
    90
    15
    T
     
     
    105
     
    6. Bài tập lớp TĐĐ
    15
    15
     
     
     
     
    15
     
    7. Cung cấp điện
    90
    75
    15
    T
     
    90
     
     
    8. Trang bị điện
    90
    80
    10
    T
     
     
    90
     
    C2. Môn tự chọn
     
     
     
     
     
     
     
     
    1. Vi xử lý
    45
    40
    05
     
     
     
    45
     
    2. Đồ án môn học CCĐ
    15
     
    15
     
     
    15
     
     
    3. Kỹ thuật lập trình PLC
    45
    40
    05
     
     
     
    45
     
    Tổng cộng
    1470
    1057
    413
     
    595
    545
    330
    0
    8.2b. Thực tập
    Môn thực tập
    Môn thi
    Hệ số
    Thời lượng
    Năm thứ 1
    Năm thứ 2
    Địa điểm
    Tuần
    Giờ
    HK 1
    HK 2
    HK 3
    HK 4
    A. Thực tập
     
    24
    18
    720
     
     
     
     
     
    1. Thực tập nghề Tiện – Phay
     
    03
    02
    80
     
    80
     
     
    Xưởng trường
    2. Thực tập nghề Điện tử
     
    04
    03
    120
     
     
    120
     
    Xưởng trường
    3. Thực tập nghề Điện
    T
    15
    11
    440
     
     
    120
    320
    Xưởng trường
    4. Thực tập ứng dụng PLC
    T
    3
    02
    80
     
     
     
    80
    Xưởng trường
    B. Thực tập tốt nghiệp
     
    11
    08
    320
     
     
     
     
     
    1. Thực tập nâng cao
     
    07
    05
    200
     
     
     
    200
    Xưởng trường
    2. Thực tập kỹ thuật viên
    T
    04
    03
    120
     
     
     
    120
    Tại xí nghiệp SX
    Tổng cộng:
     
    32
    26
    1040
    0
    80
    240
    720
     
    8.3. Thi tốt nghiệp
    TT
    Môn thi
    Hình thức thi
    Thời gian
    (phút)
    Ghi chú
    1
    Chính trị
    Thi viết
    180
     
    2
    Lý thuyết tổng hợp
    Thi vấn đáp
    50
     
    3
    Thực tập nghề nghiệp
    Thực hành
    24 giờ