CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
(Ban hành theo Quyết định số 07 ngày 28 tháng 4 năm 2012 của Trường Trung cấp Công nghiệp Hà Nội)
1. Ngành đào tạo : CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ – ĐIỆN TỬ
2. Thời gian đào tạo : 02 năm (24 tháng)
3. Loại hình đào tạo : Chính quy
4. Đối tượng : Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
5. Khối Lượng kiến thức toàn khóa: 99 ĐVHT
6. Giới thiệu chương trình:
– Trình độ người học đạt được khi học xong chương trình: Trung cấp chuyên nghiệp.
– Khái quát nội dung cốt lõi của chương trình:
6.1. Về lý thuyết:
– Các môn học chung: Theo đúng chương trình khung, bao gồm các môn: Chính trị, tin học, ngoại ngữ, giáo dục pháp luật, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng.
– Các môn cơ sở ngành: Theo đúng chương trình khung, bao gồm các môn: Kỹ thuật điện tử, cơ kỹ thuật, vẽ kỹ thuật, tổ chức quản lý, môi trường và con người.
– Các môn chuyên ngành: Theo đúng chương trình khung, bao gồm các môn: An toàn, an toàn ngành Cơ – Điện tử, kỹ thuật nhiệt, kỹ thuật điện, tin ứng dụng ngành Cơ – Điện tử, điện tử công suất, điều khiển khí nén, cảm biến, kỹ thuật số, kỹ thuật điện tử, hệ thống Cơ – Điện tử, kỹ thuật lập trình PLC, vi xử lý và vi điều khiển, công nghệ chế tạo máy, điều khiển thủy lực, đại cương kỹ thuật CNC, Robot công nghiệp.
6.2. Về thực tập:
– Thực tập cơ sở ngành: Theo đúng chương trình khung, bao gồm các môn: Kỹ thuật nguội, công nghệ cơ khí, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử.
– Thực tập chuyên ngành: Theo đúng chương trình khung, bao gồm các môn: Điều khiển khí nén – thủy lực, cảm biến, vi xử lý, kỹ thuật PLC, kỹ thuật cơ – điện tử.
– Thực tập tốt nghiệp: Học sinh thực tập các nhà máy, xí nghiệp, trung tâm thí nghiệm, các cơ sở sản xuất tự động và bán tự động.
6.3. Khái quát lợi ích mà chương trình có thể đem lại cho người học:
– Rèn luyện phẩm chất đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp.
+ Về kiến thức: Nắm vững kiến thức cơ bản về chính trị, về pháp luật, ngoại ngữ, tin học.
+ Nắm vững kiến thức về các lĩnh vực: Thiết bị điện, điều khiển thiết bị điện trong các hệ thống cơ – điện tử tự động hóa quá trình công nghệ, kiến thức về lập trình điều kiển.
– Về kỹ năng nghề nghiệp:
– Về cơ hội việc làm: Sau khi tốt nghiệp có khả năng trở thành cán bộ trung cấp ngành Cơ – Điện tử được đảm nhiệm vị trí tại các nhà máy, xí nghiệp, trung tâm thí nghiệm, các cơ sở sản xuất tự động và bán tự động.
– Về cơ hội học tập nâng cao sau khi kết thúc khóa đào tạo: Được thi tuyển theo chương trình đào tạo liên thông Trung cấp chuyên nghiệp – Cao đẳng cùng ngành học trong thời gian 1,5 năm. Nếu đạt loại khá trở lên sẽ được thi tuyển ngay, nếu đạt loại trung bình thì sau 1 năm sẽ được thi tuyển.
7. Mục tiêu đào tạo
a) Chuẩn kiến thức: Nắm vững kiến thức về các lĩnh vực: Thiết bị điện, điều khiển thiết bị điện trong các hệ thống Cơ – Điện tử tự động hóa quá trình công nghệ, kiến thức về lập trình điều khiển tự động.
b) Chuẩn kỹ năng: Học sinh có khả năng vận hành máy móc, sản xuất, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng, quản lý các hệ thống Cơ – Điện tử trong các nhà máy xí nghiệp, trung tâm thí nghiệm, các cơ sở sản xuất tự động và bán tự động.
c) Tác phong, thái độ nghề nghiệp: Có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khỏe nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học tập nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
d) Đạo đức, lối sống và trách nhiệm công dân: Có phẩm chất đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, sẵn sàng đáp ứng những yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, củng cố an ninh, quốc phòng.
8. Khung chương trình đào tạo:
8.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo:
TT
|
Môn học
|
Thời gian
|
Số tiết (giờ)
|
ĐVHT
|
1.
|
Các môn văn hóa phổ thông
|
0
|
|
2.
|
Các học phần chung
|
435
|
22
|
3.
|
Các học phần cơ sở
|
495
|
30
|
4.
|
Các học phần chuyên môn
|
540
|
27
|
5.
|
Thực tập nghề nghiệp
|
615 giờ
|
13
|
6.
|
Thực tập tốt nghiệp
|
350 giờ
|
7
|
Cộng (ĐVHT)
|
|
99
|
8.2. Các học phần của chương trình và kế hoạch giảng dạy
TT
|
Tên học phần
|
Tổng số
tiết (giờ)/
đvht
|
Phân bổ thời lượng dạy học (đvht)
|
HK- I
(LT/ TH)
|
HK- II
(LT/ TH)
|
HK- III
(LT/ TH)
|
HK- IV
(LT/ TH)
|
I
|
Văn hóa phổ thông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Các học phần chung
|
435
|
17/5
|
|
|
|
Các học phần bắt buộc
|
405
|
15/5
|
|
|
|
1
|
Giáo dục quốc phòng- An ninh
|
75
|
2/1
|
|
|
|
2
|
Chính trị
|
90
|
4/1
|
|
|
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
60
|
1/1
|
|
|
|
4
|
Tin học
|
60
|
2/1
|
|
|
|
5
|
Ngoại ngữ
|
90
|
4/1
|
|
|
|
6
|
Pháp luật
|
30
|
2/0
|
|
|
|
Các học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần)
|
30
|
2/0
|
|
|
|
1
|
Kỹ năng giao tiếp
|
30
|
2/0
|
|
|
|
2
|
Khởi tạo doanh nghiệp
|
30
|
2/0
|
|
|
|
3
|
Giáo dục Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
30
|
2/0
|
|
|
|
III
|
Các học phần cơ sở
|
495 (510)
|
|
27(26)/
3(4)
|
|
|
Các học phần bắt buộc
|
465
|
|
25/3
|
|
|
1
|
An toàn và môi trường công nghiệp
|
30
|
|
2/0
|
|
|
2
|
Toán ứng dụng chuyên ngành
|
45
|
|
3/0
|
|
|
3.
|
Hình họa – Vẽ kỹ thuật
|
75
|
|
3/1
|
|
|
4.
|
Vật liệu kỹ thuật
|
45
|
|
3/0
|
|
|
5.
|
Cơ ứng dụng
|
45
|
|
3/0
|
|
|
6.
|
Cơ sở thiết kế máy
|
60
|
|
2/1
|
|
|
7.
|
Kỹ thuật Điện
|
30
|
|
2/0
|
|
|
8.
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
60
|
|
4/0
|
|
|
9.
|
Kỹ thuật Điện tử
|
30
|
|
2/0
|
|
|
10.
|
Kỹ thuật Lập trình cơ bản
|
45
|
|
1/1
|
|
|
Các học phần tự chọn (Chọn 1 trong 5 học phần)
|
30(45)
|
|
2(1)/ 0(1)
|
|
|
1
|
Kỹ thuật nhiệt
|
30
|
|
2/0
|
|
|
2
|
Dung sai kỹ thuật đo
|
30
|
|
2/0
|
|
|
3
|
Tổ chức sản xuất
|
30
|
|
2/0
|
|
|
4
|
Autocad
|
45
|
|
1/1
|
|
|
5
|
Orcad
|
45
|
|
1/1
|
|
|
IV
|
Các học phần chuyên môn
|
540
|
|
|
18/9
|
|
Các học phần bắt buộc
|
480
|
|
|
16/8
|
|
1
|
Kỹ thuật xung số
|
60
|
|
|
2/1
|
|
2
|
Máy điều khiển số
|
45
|
|
|
3/0
|
|
3
|
Truyền động điện
|
75
|
|
|
3/1
|
|
4
|
Vi xử lý
|
45
|
|
|
1/1
|
|
5
|
Cảm biến và hệ thống đo lường
|
60
|
|
|
2/1
|
|
6
|
PLC
|
45
|
|
|
1/1
|
|
7
|
Điều khiển tự động thủy khí
|
90
|
|
|
2/2
|
|
8
|
Hệ thống Cơ điện tử
|
60
|
|
|
2/1
|
|
Các học phần tự chọn (chọn 1 trong 4 học phần)
|
60
|
|
|
2/1
|
|
1
|
Kỹ thuật Lập trình CNC
|
60
|
|
|
2/1
|
|
2
|
Kỹ thuật rôbốt
|
60
|
|
|
2/1
|
|
3
|
Hệ thống CIM/ FMS
|
60
|
|
|
2/1
|
|
4
|
Ghép nối máy tính
|
60
|
|
|
2/1
|
|
V
|
Thực tập nghề nghiệp
|
615 giờ
|
|
|
|
13
|
Học phần bắt buộc
|
495 giờ
|
|
|
|
11
|
1
|
Thực tập Cơ khí
|
|
|
|
|
4
|
2
|
Thực tập điện
|
|
|
|
|
2
|
3
|
Thực tập Cơ điện tử
|
|
|
|
|
5
|
Học phần tự chọn (chọn 1 trong 2 học phần)
|
120 giờ
|
|
|
|
2
|
1
|
Thực tập CIM/ FMS
|
|
|
|
|
2
|
2
|
Thực tập CNC
|
|
|
|
|
2
|
VI
|
Thực tập tốt nghiệp
|
350 giờ
|
|
|
|
7
|
Tổng cộng (đvht)
|
|
99 (62/37)
|
Tổng số tuần
|
|
|
8.3. Thi tốt nghiệp
TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian
(phút)
|
Ghi chú
|
1
|
Chính trị
|
Thi viết
|
150 phút
|
|
2
|
Lý thuyết tổng hợp (gồm các học phần….)
– Điều khiển tự động thủy khí
– Hệ thống Cơ điện tử
|
Thi viết
|
150 phút
|
|
3
|
Thực hành nghề nghiệp
|
Thực hành
|
360 phút
|
|