CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
(Ban hành theo Quyết định số 07 ngày 28 tháng 4 năm 2012 của Trường Trung cấp Công nghiệp Hà Nội)
1. Ngành đào tạo : KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
2. Thời gian đào tạo : 02 năm (24 tháng)
3. Loại hình đào tạo : Chính quy
4. Đối tượng : Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
5. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 98 ĐVHT
6. Giới thiệu chương trình:
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp ngành kế toán doanh nghiệp sản xuất được thiết kế để đào tạo kế toán viên trình độ trung cấp chuyên nghiệp, có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định nơi làm việc, có sức khoẻ, có đủ kiến thức và kỹ năng để tìm việc làm, đồng thời có khả năng tiếp tục học tập nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội.
Nội dung khoá học bao gồm những kiến thức cơ bản về kinh tế, tài chính kế toán và những kiến thức chuyên ngành. Bên cạnh đó, người học cũng được trang bị những kiến thức những kiến thức công nghệ thông tin, tiếng anh, giáo dục thể chất, pháp luật, quốc phòng – an ninh.
Sau khi tốt nghiệp, người học có thể đảm nhiệm các công việc liên quan đến nghiệp vụ kế toán ở vị trí kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất thuộc các thành phần kinh tế.
7. Mục tiêu đào tạo.
Sau khi học xong người học có khả năng:
7.1. Về kiến thức
– Trình bày được những kiến thức cơ sở về kinh tế, tài chính và kế toán;
– Trình bày được các nghiệp vụ chuyên môn về kế toán doanh nghiệp sản xuất, nguyên lý kế toán, các phần mềm kế toán;
– Tiếp cận được những kiến thức chuyên sâu để tác nghiệp theo yêu cầu công việc và có thể theo học ở bậc học cao hơn của ngành kế toán.
7.2. Về kỹ năng
– Lập, tiếp nhận, kiểm tra, phân loại và xử lý được chứng từ kế toán;
– Thu tập, tổng hợp và phân tích số liệu kế toán phục vụ cho công tác quản trị tài chính doanh nghiệp;
– Sử dụng được chứng từ để ghi sổ kế toán (tổng hợp và chi tiết) liên quan đến nội dung công tác kế toán doanh nghiệp sản xuất;
– Sử dụng thành thạo các phần mềm kế toán trên máy vi tính.
7.3. Về thái độ, tác phong, đạo đức nghề nghiệp
Có phẩm chất đạo đức tốt, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng luật pháp và các quy định nơi làm việc, trung thực và có tính kỷ luật cao, tỷ mỷ, chính xác, sẵn sàng đảm nhiệm công việc kế toán được giao ở các doanh nghiệp sản xuất trong nền kinh tế quốc dân.
8. Khung chương trình đào tạo
8.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo
STT
|
Nội dung
|
Thời gian
|
Số tiết (giờ)
|
ĐVHT
|
1
|
Các học phần chung
|
435
|
22
|
2
|
Các học phần cơ sở
|
465
|
28
|
3
|
Các học phần chuyên môn
|
555
|
30
|
4
|
Thực tập nghề nghiệp
|
480 giờ
|
11
|
5
|
Thực tập tốt nghiệp
|
325 giờ
|
7
|
Cộng (ĐVHT)
|
98
|
8.2. Các học phần của chương trìn và kế hoạch giảng dạy
STT
|
Tên học phần
|
Số tiết
|
Số ĐVHT
|
Bố trí theo học kỳ
(HK)
|
Tổng số
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
HK
I
|
HK
II
|
HK
III
|
HK
IV
|
I
|
Các học phần chung
|
435
|
22
|
17
|
5
|
|
|
|
|
A
|
Các học phần bắt buộc
|
405
|
20
|
15
|
5
|
|
|
|
|
1
|
GDQP – An ninh
|
75
|
3
|
2
|
1
|
3
|
|
|
|
2
|
Chính trị
|
90
|
5
|
4
|
1
|
5
|
|
|
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
60
|
2
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
4
|
Tin học
|
60
|
3
|
2
|
1
|
3
|
|
|
|
5
|
Ngoại ngữ
|
90
|
5
|
4
|
1
|
3
|
2
|
|
|
6
|
Giáo dục pháp luật
|
30
|
2
|
2
|
0
|
|
2
|
|
|
B
|
Các học phần tự chọn (chọn một trong các học phần sau):
|
30
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Khởi tạo doanh nghiệp
|
30
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Giáo dục sử dụng năng lượng tiếp kiệm và hiệu quả
|
30
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Kỹ năng giao tiếp
|
30
|
2
|
2
|
0
|
2
|
|
|
|
II
|
Các học phần cơ sở
|
465
|
28
|
25
|
3
|
|
|
|
|
A
|
Các học phần bắt buộc
|
420
|
25
|
22
|
3
|
|
|
|
|
1
|
Kinh tế chính trị
|
45
|
3
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
2
|
Luật kinh tế
|
45
|
3
|
3
|
0
|
|
3
|
|
|
3
|
Tài chính – Tiền tệ
|
60
|
4
|
4
|
0
|
4
|
|
|
|
4
|
Nguyên lý thống kê
|
45
|
3
|
3
|
0
|
|
3
|
|
|
5
|
Nguyên lý kế toán
|
75
|
4
|
3
|
1
|
|
|
4
|
|
6
|
Soạn thảo văn bản
|
45
|
2
|
1
|
1
|
|
2
|
|
|
7
|
Kinh tế vĩ mô
|
60
|
3
|
2
|
1
|
|
3
|
|
|
8
|
Marketing
|
45
|
3
|
3
|
0
|
|
3
|
|
|
B
|
Các học phần tự chọn (chọn một trong các học phần sau):
|
45
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Kinh tế quốc tế
|
45
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Quản trị học
|
45
|
3
|
3
|
0
|
|
|
3
|
|
III
|
Các học phần chuyên môn
|
555
|
30
|
23
|
7
|
|
|
|
|
1
|
Thuế nhà nước
|
45
|
2
|
1
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Tài chính doanh nghiệp sản xuất
|
90
|
5
|
4
|
1
|
|
5
|
|
|
3
|
Kế toán tài chính doanh nghiệp sản xuất (HP1)
|
90
|
5
|
4
|
1
|
|
|
5
|
|
4
|
Kế toán tài chính doanh nghiệp sản xuất (HP2)
|
90
|
5
|
4
|
1
|
|
|
|
5
|
5
|
Phân tích tài chính doanh nghiệp
|
60
|
3
|
2
|
1
|
|
|
3
|
|
6
|
Tổ chức công tác kế toán
|
30
|
2
|
2
|
0
|
|
|
2
|
|
7
|
Kiểm toán căn bản
|
45
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Kế toán máy
|
45
|
2
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
B
|
Các phần học tự chọn (chọn một trong các học phần sau):
|
60
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
Kế toán tài chính doanh nghiệp Thương mại – dịch vụ
|
60
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Bảo hiểm
|
60
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Thị Trường chứng khoán
|
60
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
IV
|
Thực tập nghề nghiệp
|
480 giờ (12 tuần)
|
11
|
0
|
11
|
|
|
|
|
1
|
Thực hành ghi sổ kế toán thủ công
|
360 giờ (9 tuần)
|
8
|
0
|
8
|
|
|
4
|
4
|
2
|
Thực hành kế toán máy
|
120 giờ (3 tuần)
|
3
|
0
|
0
|
|
|
3
|
|
IV
|
Thực tập tốt nghiệp
|
325 giờ (8 tuần)
|
7
|
0
|
7
|
|
|
|
7
|
Tổng số đơn vị học trình
|
|
98
|
65
|
33
|
24
|
28
|
25
|
19
|
8.3. Thi tốt nghiệp
TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
(viết, vấn đáp, thực hành)
|
Thời gian (phút)
|
Ghi chú
|
1
|
Chính trị
Học phần chính trị
|
Viết
|
120
|
|
2
|
Lý thuyết tổng hợp: được tổng hợp từ một số môn học phần bắt buộc thuộc kiến thức cơ sở và chuyên ngành như: Tài chính – tiền tệ, nguyên lý kế toán, thuế nhà nước, tài chính doanh nghiệp sản xuất,…(do Hiệu trưởng quy định).
|
Viết
|
150
|
|
3
|
Thực hành nghề nghiệp:
Kế toán tài chính doanh nghiệp sản xuất
|
Thực hành
|
150
|
|